|
 |
|
 |
|
|
|
Giá |
0 VNĐ
|
Trạng thái |
Còn hàng
|
Khuyến mãi |
|
|
|
|
|
|
|
1.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
|
CHI TIẾT KỸ THUẬT
|
Nguồn điện và tiêu thụ
|
230 (115) VAC - 50-60 Hz; 10 VA
|
Số Loadcell có thể sử dụng
|
max 8 ( 350 ohm )
|
Loadcell cung cấp
|
5VDC / 120 mA
|
Độ tuyến tính
|
< 0.01% Full Scale
|
Độ Tuyến tính của đầu ra Analogic
|
< 0.03% F.S.
|
Độ trôi nhiệt
|
< 0.0003 % F.S./°C
|
Độ trôi nhiệt sản lương Analogic
|
< 0.001 % F.S./°C
|
Chuyển đổi tín hiệu sang số
|
24 bit
|
Bước nhảy hiển thị nội
|
+/- 99999 (20% → 100% F.S.)
|
Than đo
|
+/-2 mV +/- 19.5 mV
|
Lọc kỹ thuật số/ tốc độchuyển đổi
|
0.2 - 25 Hz / 5 - 10 - 25 - 50 readings/sec.
|
Số thập phân/ bước nhảy
|
0 - 4 / x 1 x 2 x 5 x 10 x 20 x 50 x 100
|
Ngõ ra ( relays )
|
115VAC / 30VDC , 0.5A cad. / each
|
Ngõ vào
|
N.3
|
Cổng nối tiếp
|
COM1 = Rs232 - COM2 = Rs422/Rs485
|
Tốc độ Baud
|
1200, 2400, 4800, 9600, 14400, 19200, 28800, 38400, 57600
|
Độ ẩm
|
85%
|
Nhiệt độ lưu trữ
|
-20°C +70°C
|
Nhiệt độ làm việc
|
-10°C +50°C
|
2. CHỨC NĂNG CHÍNH
- Có 4 điểm đặt có thể đặt chế độ thường đóng hoặc thường hở, người vận hành có thể chọn cách kích hoạt điểm đặt cho trọng lượng tịnh, tổng trọng lượng, trọng lượng dương hoặc trọng lượng cả âm và dương
- Bắt đầu mẻ thông qua bàn phím, có thể lập trình từ 1 đến 9999 chu kỳ
- Điều chỉnh ( từ bàn phím ) chức năng bảo vệ cho cổng vào tới dây nối thong qua khóa hoặc chương trình cài đặt mật khẩu
- Bán tự động Zero và bì, chức năng bì quyết định trước
- Điểm chuẩn chọn của hệ thồng đo lường đặc trưng
- Màn hình hiển thị trọng lượng phân cấp (1/10 e).
- 0-3 số thập phân
- Chức năng đa khoảng đo
- Gía trị được in ra từ bên ngoài: Chức năng trọng lượng thực/ bì , chức năng bì quyết định trước, đỉnh, ngày, giờ, in ký hiệu ( 5 chữ số ), ký hiệu ID |
|
|
|
 |
|
 |
|
Mr Thịnh - 0919 920 198
Tổng số: 0 sản phẩm
Tổng tiền: 0 VND
Lượt truy cập:9759032
Đang online:33
|